Dung dịch Chlorhexidine Gluconate / CHG 20% CAS 18472-51-0
Giới thiệu:
INCI | CAS# | Phân tử | MW |
Chlorhexidine gluconate | 18472-51-0 | C22H30Cl2N10·2C6H12O7 | 897,56 |
Chất lỏng trong suốt gần như không màu hoặc vàng nhạt, không mùi, có thể trộn với nước, ít tan trong cồn và axeton; Mật độ tương đối: 1,060 ~1,070.
Ví dụ, Chlorhexidine gluconate là một chất khử trùng phổ rộng được sử dụng rộng rãi, có tác dụng và khả năng khử trùng nhanh hơn và lâu hơn so với iodophors.
Chlorhexidine gluconate là một chất khử trùng đã được chứng minh là có tác dụng làm giảm hệ vi khuẩn trên da và ngăn ngừa nguy cơ nhiễm trùng trong nhiều trường hợp khác nhau, bao gồm cả việc dùng làm chất chuẩn bị da cho các thủ thuật phẫu thuật và để đưa các thiết bị tiếp cận mạch máu vào, làm chất tẩy rửa tay trong phẫu thuật và để vệ sinh răng miệng.
Chlorhexidine gluconate đã được chứng minh là có tác dụng làm giảm mảng bám trong khoang miệng, đồng thời có hiệu quả trong việc giảm thiểu các đợt nhiễm trùng trong khoang miệng khi sử dụng cùng với các tác nhân hóa trị liệu khác.
Chlorhexidine Hiệu quả của chlorhexidine đã được ghi nhận trong nhiều thử nghiệm lâm sàng có đối chứng, cho thấy giảm 50% đến 60% mảng bám, giảm 30% đến 45% viêm nướu và giảm số lượng vi khuẩn đường miệng. Hiệu quả của chlorhexidine bắt nguồn từ khả năng liên kết với các mô miệng và giải phóng chậm vào khoang miệng.
Thông số kỹ thuật
Trạng thái vật lý | Chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhạt |
Điểm nóng chảy/ điểm đóng băng | 134ºC |
Điểm sôi hoặc điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi | 699,3ºC ở 760 mmHg |
Giới hạn nổ trên và dưới / giới hạn dễ cháy | không có dữ liệu có sẵn |
Điểm chớp cháy | 376,7ºC |
Áp suất hơi | 0mmHg ở 25°C |
Mật độ và/hoặc mật độ tương đối | 1,06g/mLat 25°C(lit.) |
Bưu kiện
xô nhựa, 25kg/gói
Thời hạn hiệu lực
12 tháng
Kho
Nên bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, trong hộp kín.
Là thuốc sát trùng, sát khuẩn; diệt khuẩn, có tác dụng kìm khuẩn phổ rộng, tiệt trùng mạnh; có hiệu quả tiêu diệt vi khuẩn gram dương, vi khuẩn gram âm; dùng để sát trùng tay, da, rửa vết thương.
Tên sản phẩm | Chlorhexidine Digluconate 20% | |
Tiêu chuẩn kiểm tra | Theo Dược điển Trung Quốc, Secunda Partes, 2015. | |
Mặt hàng | Thông số kỹ thuật | Kết quả |
Tính cách | Chất lỏng không màu đến vàng nhạt, gần như trong suốt và hơi dính, không mùi hoặc gần như không mùi. | Chất lỏng màu vàng nhạt và gần như trong suốt, hơi dính, không mùi. |
Sản phẩm có thể hòa tan trong nước, ethanol hoặc propanol. | Xác nhận | |
Mật độ tương đối | 1,050~1,070 | 1.058 |
Nhận dạng | ①、②、③ phải là phản ứng dương tính. | Xác nhận |
Độ axit | Độ pH 5,5~7,0 | độ pH = 6,5 |
P-chloroaniline | Nên xác nhận quy tắc. | Xác nhận |
Chất liên quan | Nên xác nhận quy tắc. | Xác nhận |
Cặn bám trên lửa | ≤0,1% | 0,01% |
Xét nghiệmChlorhexidine Gluconate | 19,0%~21,0%(g/ml) | 20,1(g/ml) |
Phần kết luận | Kiểm tra theo Dược điển Trung Quốc, Secunda Partes, 2015. Kết quả:Xác nhận |