Lanolin khan CAS 8006-54-0
Giới thiệu:
INCI | CAS# |
Lanolin khan | 8006-54-0 |
LANOLIN là một chất màu vàng nhạt, dai, mềm mịn, được chiết xuất từ lông cừu, có mùi thơm nhẹ nhưng đặc trưng. Lanolin có đặc tính độc đáo là hấp thụ gấp đôi trọng lượng nước của chính nó. Lanolin có đặc tính vật lý là tăng độ bám dính vào da khô và tạo thành lớp màng bảo vệ trên da.
Thông số kỹ thuật
Điểm nóng chảy ºC 38-44ºC | 42 |
Chỉ số axit, mg KOH/g 1,5 tối đa | 1.1 |
Giá trị xà phòng hóa mg KOH/g 92-104 | 95 |
Giá trị iốt 18-36 | 32 |
Cặn khi đánh lửa% ≤0,5 tối đa | 0,4 |
Độ hấp thụ nước :% | Ph EUR.1997 |
Giá trị clorua <0,08 | <0,035 |
Màu sắc của gardner 12maximum | 10 |
Bưu kiện
50kg/phuy, 200kg/phuy, 190kg/phuy
Thời hạn hiệu lực
12 tháng
Kho
trong điều kiện râm mát, khô ráo và kín, lửa phòng ngừa.
Lanolin được đề xuất sử dụng trong các sản phẩm sau: Sản phẩm chăm sóc trẻ em, Sản phẩm bảo vệ tóc, Son môi, Dầu gội dạng kem, Kem cạo râu, Kem chống nắng, Kem trị bỏng, Xà phòng rửa tay, Kem dưỡng môi, Đồ trang điểm, Sản phẩm cho thú cưng, Keo xịt tóc, Chất làm dẻo, Kem và Sữa dưỡng bảo vệ. Lanolin là một chất làm mềm cực kỳ hiệu quả trong việc phục hồi và duy trì độ ẩm (cân bằng độ ẩm) quan trọng của lớp sừng, do đó ngăn ngừa tình trạng da khô và nứt nẻ. Quan trọng không kém, nó không làm thay đổi quá trình thoát hơi nước tự nhiên của da. Lanolin đã được chứng minh là có khả năng làm tăng lượng nước trong da lên mức bình thường từ 10-30%, bằng cách làm chậm quá trình mất độ ẩm qua biểu bì mà không ức chế hoàn toàn.
Tên sản phẩm: Lanolin khan USP35 | ||||
NO | Mục | Đặc điểm kỹ thuật | Kết quả kiểm tra | |
1 | Vẻ bề ngoài | Cái hình dạng sáp màu vàng | Tuân thủ | |
2 | Điểm nóng chảy ºC | 36-44 | 42 | |
3 | Chỉ số axit, mg KOH/g | ≤1. tối đa | 0,7 | |
4 | Mùi | không mùi | Tuân thủ | |
5 | Giá trị iốt | 18-36 | 33 | |
6 | Giá trị xà phòng hóa mg KOH/g | 92-105 | 102 | |
7 | Cặn bám trên lửa% | ≤0,15 | 0,08 | |
8 | Amoniac | Tuân thủ | Tuân thủ | |
9 | Clorua | Tuân thủ | Tuân thủ | |
10 | Màu Gardner | 10tối đa | 7 | |
11 | Mất mát khi sấy khô:% | ≤0,25 | 0,15 | |
12 | Khả năng hấp thụ nước | ≥200 | Tuân thủ | |
13 | Chỉ số Peroxide. | ≤20 tối đa | 7.2 | |
14 | Parafin: % | ≤1.0 tối đa | Tuân thủ | |
15 | Sự hấp thụ nước | Tuân thủ | Tuân thủ | |
16 | Oxit có thể hòa tan trong nước | Tuân thủ | Tuân thủ | |
17 | Độ kiềm | Tuân thủ | Tuân thủ | |
18 | Tổng chất lạ (ppm) | ≤40 | Tuân thủ | |
19 | Danh sách các chất lạ (ppm) | ≤10 | Tuân thủ | |
Phân tích dư lượng thuốc trừ sâu (Tham khảo) | ||||
Alpha endosulfan | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
Endrin | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
O,p-DDT | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
P,P-DDT | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
O,p-TDE | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
Carbophenothion sulfoxide | ≤10ppm | 0,02 ppm | ||
TCBN | ≤10ppm | 0,03 ppm | ||
Beta endosulfan | ≤10ppm | 0,02 ppm | ||
Alpha BHC | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
beta BHC | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
Carbophenothion | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
propetamphos | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
ronnel | ≤10ppm | 0,02 ppm | ||
dichlofenthion | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
malathion | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
heptachlor | ≤10ppm | 0,00 ppm | ||
chlorpyrifos | ≤10ppm | 0,02 ppm | ||
Aldrin | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
Chlorfen vinphosZ | ≤10ppm | 0,00 ppm | ||
Chlorfen vinphosE | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
O,P-DDE | ≤10ppm | 0,02 ppm | ||
Striphos | ≤10ppm | 0,02 ppm | ||
dieldrin | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
diazinon | ≤10ppm | 6,3 ppm | ||
dân tộc | ≤10ppm | 4,1 ppm | ||
Carbophenothion Sulfoue | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
Hexachlorobenzen (HCB) | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
Gamma hexachlorocyclohexane | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
Methoxychlor | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
P,P-DDE | ≤10ppm | 0,01 ppm | ||
pirimiphos | ≤10ppm | 0,00 ppm | ||
heptachlorepoxide | ≤10ppm | 0,00 ppm | ||
bromophosvetyl | ≤10ppm | 0,00 ppm | ||
P,P-TDE | ≤10ppm | 0,00 ppm |