-
Sữa Lactone
Tên hóa học: Hỗn hợp axit 5-(6)-Decenoic
Số CAS: 72881-27-7
Công thức: C10H18O2;
Khối lượng phân tử :170,25g/mol;
Từ đồng nghĩa: SỮA LACTONE PRIME; AXIT 5- VÀ 6-DECENOIC; AXIT 5,6-DECENOIC
-
Enzym (DG-G1)
DG-G1 là công thức tẩy rửa dạng hạt mạnh mẽ. Sản phẩm chứa hỗn hợp các chế phẩm protease, lipase, cellulase và amylase, mang lại hiệu quả làm sạch vượt trội và khả năng loại bỏ vết bẩn vượt trội.
DG-G1 có hiệu quả cao, nghĩa là chỉ cần một lượng sản phẩm nhỏ hơn mà vẫn đạt được kết quả tương tự như các hỗn hợp enzyme khác. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
Hỗn hợp enzyme trong DG-G1 ổn định và đồng nhất, đảm bảo hiệu quả lâu dài và trong nhiều điều kiện khác nhau. Điều này khiến nó trở thành giải pháp đáng tin cậy và tiết kiệm chi phí cho các nhà pha chế muốn tạo ra bột giặt có khả năng làm sạch vượt trội.
-
Ambroxan | Cas 6790-58-5
Tên hóa học:Ambroxan
CAS:6790-58-5
Công thức :C16H28O
Trọng lượng phân tử:236,4g/mol
Từ đồng nghĩa:Ambroxide, Ambrox, Ambropur
-
MOSV Super 700L
MOSV Super 700L là chế phẩm protease, amylase, cellulase, lipase, mannanse và pectinesterase được sản xuất bằng cách sử dụng chủng Trichoderma reesei biến đổi gen. Chế phẩm này đặc biệt thích hợp cho các công thức chất tẩy rửa dạng lỏng.
-
MOSV PLC 100L
MOSV PLC 100L là chế phẩm protease, lipase và cellulase được sản xuất bằng cách sử dụng chủng Trichoderma reesei biến đổi gen. Chế phẩm này đặc biệt thích hợp cho các công thức chất tẩy rửa dạng lỏng.
-
MOSV DC-G1
MOSV DC-G1 là công thức tẩy rửa dạng hạt mạnh mẽ. Sản phẩm chứa hỗn hợp các chế phẩm protease, lipase, cellulase và amylase, mang lại hiệu suất làm sạch vượt trội và khả năng loại bỏ vết bẩn vượt trội.
MOSV DC-G1 có hiệu suất cao, nghĩa là chỉ cần một lượng nhỏ sản phẩm mà vẫn đạt được kết quả tương tự như các hỗn hợp enzyme khác. Điều này không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn giúp giảm thiểu tác động đến môi trường.
-
Anđehit C-16 CAS 77-83-8
Tên hóa học: Ethyl Methyl Phenyl Glycidate
Số CAS # 77-83-8
Công thức C12H14O3
Khối lượng phân tử 206g/mol
Từ đồng nghĩa Aldéhyde Fraise®; Fraise Pure®; Ethyl Methylphenylglycidate; Ethyl 3-methyl-3-phenyloxirane-2-carboxylate; Ethyl-2,3-epoxy-3-phenylbutanoate; Strawberry aldehyde; Strawberry pure.Cấu trúc hóa học
-
3-methyl-5-phenylpentanol CAS 55066-48-3
Hóa chất Tên 3-metyl-5-phenylpentanol
CAS # 55066-48-3
Công thức C12H18O
Trọng lượng phân tử 178,28g/mol
Từ đồng nghĩa MEFROSOL;3-METHYL-5-PHENYLPENTANOL;1-PENTANOL, 3-METHYL-5-PHENYL;PHENOXAL;PHENOXANOL
-
Ambrocenide
Tên hóa học: Ambrocenide
CAS: 211299-54-6
Công thức: C18H30O2
Khối lượng phân tử: 278,43g/mol
Từ đồng nghĩa: (4aR,5R,7aS)-2,2,5,8,8,9a-hexamethyloctahydro-4H-4a,9-me thanoazuleno[5,6-d][1,3]dioxole; -
Benzaldehyde tự nhiên CAS 100-52-7
Giá tham khảo: 38$/kg
Tên hóa học: Benzoic aldehyd
Số CAS: 100-52-7
Số FEMA: 2127
EINECS:202-860-4
Công thức: C7H6O
Khối lượng phân tử: 106,12g/mol
Từ đồng nghĩa: Dầu hạnh nhân đắng
Cấu trúc hóa học:
-
Axit benzoic (Giống hệt thiên nhiên) CAS 65-85-0
Giá tham khảo: 7$/kg
Tên hóa học: Axit benzencacboxylic
Số CAS:65-85-0
Số FEMA:2131
EINECS: 200-618-2
Công thức: C7H6O2
Trọng lượng phân tử:122,12g/mol
Từ đồng nghĩa:Cacboxybenzen
Cấu trúc hóa học:
-
Cồn Cinnamyl tự nhiên CAS 104˗54˗1
Giá tham khảo: 59$/kg
Tên hóa học: 3-Phenyl-2-propen-1-ol
Số CAS: 104˗54˗1
Số FEMA: 2294
EINECS:203˗212˗3
Công thức: C9H10O
Khối lượng phân tử: 134,18g/mol
Từ đồng nghĩa: Rượu beta-phenylallyl
Cấu trúc hóa học: